non-productive
non-productive | [,nɔn prə'dʌktiv] | | tính từ | | | không sinh lợi (công việc làm ăn, đất đai...) | | | (nói về phòng, ban, nhân viên trong một công ty...) không trực tiếp sản xuất hàng hoá | | | non-productive personnel | | nhân viên không trực tiếp tham gia sản xuất hàng hoá |
/'nɔnprə'dʌktiv/
tính từ không sản xuất không sinh lợi
|
|