precaution
precaution | [pri'kɔ:∫n] | | danh từ | | | sự phòng ngừa; sự đề phòng; sự lo trước | | | to take an umbrella just as a precaution | | cầm ô theo để phòng xa | | | I took the precaution of locking everything in the safe | | tôi cho tất cả vào két khoá lại để phòng xa | | | fire precautions; precautions against fire | | sự đề phòng hoả hoạn |
/pri'kɔ:ʃn/
danh từ sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng to take precautions against phòng ngừa
|
|