provident
provident | ['prɔvidənt] | | tính từ | | | có hoặc tỏ rõ sự khôn ngoan đối với các nhu cầu trong tương lai; lo xa; tiết kiệm | | | Some of the farmers had been provident in the good years but others were ruined by the bad harvests | | Một vài chủ trại đã biết tiết kiệm trong những năm được mùa, còn những người khác thì bị sạt nghiệp vì nạn mất mùa |
/provident/
tính từ lo xa, biết lo trước, biết dự phòng tằn tiện, tiết kiệm
|
|