secluded
tính từ hẻo lánh; không có nhiều người trông thấy, không có nhiều người đến thăm ẩn dật; không chung đụng, không hơn thua với ai khác
secluded | [si'klu:did] | | tính từ | | | hẻo lánh; không có nhiều người trông thấy; không có nhiều người đến thăm | | | a secluded garden behind high walls | | khu vườn khuất sau những bức tường cao | | | ẩn dật; không chung đụng, không hơn thua với ai khác | | | to lead a secluded life | | sống một cuộc đời ẩn dật |
|
|