| ['θrouə,wei] |
| danh từ |
| | (thông tục) vật được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn |
| | đứa trẻ bơ vơ phải sống trên đường phố; trẻ đường phố |
| tính từ |
| | được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn |
| | Throwaway glasses/tissues/razors |
| Cốc/khăn giấy/dao cạo dùng một lần rồi vất luôn |
| | bâng quơ; không nhắm vào ai |
| | A throwaway remark |
| Lời nhận xét bâng quơ |