warren
warren | ['wɔrən] | | danh từ | | | vùng đất có nhiều hang thỏ | | | (nghĩa bóng) toà nhà, khu vực có nhiều ngõ hẹp, khó tìm ra đường đi (thường) quá đông dân cư | | | lost in a warren of narrow streets | | lạc trong một khu đường ngang ngõ tắt rối rắm | | | like rabbits in a warren | | | đông như kiến |
/'wɔrin/
danh từ nơi có nhiều thỏ !like rabbits in a warren đông như kiến
|
|