| [đau] |
| | diseased; ailing; sick; ill |
| | Ông ta lại đau nữa He |
| is ill again |
| | sore; tender; painful |
| | Tay / chân tôi đau, nên tôi không làm được gì cả |
| My arms/legs are sore, so I can do nothing; My arms/legs hurt, so I can do nothing; My arms/legs ache, so I can do nothing |
| | Đừng sờ chỗ đó, đau lắm |
| Don't touch me there, it's very sore |
| | Ông đau chỗ nào? |
| Where does it hurt?; Where is the pain?; Where is it sore? |
| | Tôi đau chỗ này nè |
| It hurts me here |
| | Ông còn đau hay không? |
| Does it still hurt? |
| | ache; pain |
| | Bà có đau hay không? |
| Are you in pain?; Does it hurt you? |
| | Đau không chịu nổi |
| The pain was unbearable |
| | Nó đâu có đau, chỉ là đóng kịch thôi! |
| He's not in pain, he's just play-acting! |