snappily
phó từ
dễ gắt gỏng; dễ cáu kỉnh; cắn cảu, đốp chát
đẹp, rất mốt; hợp thời trang
nhanh, mạnh mẽ, sống động
gọn gàng, thanh nhã
đầy hương vị
snappily | ['snæpili] |  | phó từ | |  | (thông tục) dễ gắt gỏng; dễ cáu kỉnh; cắn cảu, đốp chát | |  | (thông tục) đẹp, rất mốt; hợp thời trang | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh, mạnh mẽ, sống động | |  | gọn gàng, thanh nhã | |  | đầy hương vị |
|
|