 | [wið] |
 | giới từ |
| |  | (viết tắt) w với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diện |
| |  | to argue with someone |
| | cãi lý với ai |
| |  | a kettle with a lid |
| | một cái ấm với một cái vung |
| |  | to be with someone on a point |
| | đồng ý với người nào về một điểm |
| |  | to live with one's parents |
| | sống với bố mẹ mình |
| |  | to go on holiday with a friend |
| | đi nghỉ với một người bạn |
| |  | trong sự chăm sóc của, trong sự quản lý của, trong sự sở hữu của (ai) |
| |  | the keys are with reception |
| | các chìa khoá gửi ở phòng tiếp tân |
| |  | I leave the baby with my mother every day |
| | hàng ngày, tôi để cháu bé cho mẹ tôi chăm sóc |
| |  | có, đang mang (cái gì) |
| |  | a girl with red hair |
| | một cô gái tóc đỏ |
| |  | the man with the long beard |
| | người có râu dài |
| |  | with young |
| | có chửa (thú) |
| |  | with child |
| | có mang (người) |
| |  | ở, ở nơi |
| |  | it's a habit with him |
| | ở anh ta đấy là một thói quen |
| |  | he lives with us |
| | nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi |
| |  | bằng (chỉ rõ công cụ và phương tiện được dùng) |
| |  | to welcome with smiles |
| | đón tiếp bằng những nụ cười |
| |  | with all my might |
| | bằng (với) tất cả sức lực của tôi |
| |  | killed with a bayonet |
| | bị giết bằng lưỡi lê |
| |  | đồng ý với, ủng hộ |
| |  | I'm with you all the way! |
| | tôi triệt để ủng hộ anh! |
| |  | (chỉ cách, trường hợp hoặc hoàn cảnh cái gì được hoàn thành hoặc xảy ra) |
| |  | I'll do it with pleasure |
| | tôi sẽ vui lòng làm việc ấy |
| |  | with your permission, sir, I'd like to speak |
| | thưa ông, nếu ông cho phép, tôi xin nói |
| |  | đối lập với, phản đối |
| |  | at war with a neighbouring country |
| | có chiến tranh với một nước láng giềng |
| |  | vì, bởi vì |
| |  | sick with love |
| | ốm (vì) tương tư |
| |  | mặc dầu |
| |  | with all his weaknesses I like him |
| | mặc dầu tất cả những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta |
| |  | cũng như |
| |  | to think with someone |
| | cũng nghĩ như ai |
| |  | nay mà, lúc mà, trong khi |
| |  | what is to become him with both his parents gone |
| | nay cha mẹ nó đã mất cả rồi, thì nó sẽ ra sao |
| |  | cùng chiều với, cùng hướng với |
| |  | sail with the wind |
| | chạy thuyền xuôi gió |
| |  | do và cùng tốc độ với |
| |  | good wine will improve with age |
| | rượu ngon để càng lâu càng ngon |
| |  | về mặt, đối với, liên quan đến |
| |  | careful with the glasses |
| | cẩn thận với đồ thủy tinh |
| |  | a problem with accommodation |
| | một vấn đề về chỗ ở |
| |  | trong trường hợp; đối với, về phần |
| |  | It's a very busy time with us at the moment |
| | đối với chúng tôi, lúc này quả là lúc hết sức bận rộn |
| |  | the decision rests with you |
| | quyết định là về phần anh |
| |  | with him, money is not important |
| | đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng |
| |  | và cũng, kể cả, bao gồm |
| |  | the meal with wine came to 12 pound each |
| | bữa ăn kể cả rượu lên đến 12 pao mỗi suất |
| |  | là người làm thuê cho, là khách hàng của (một tổ chức) |
| |  | we're with the same bank |
| | chúng tôi là khách hàng của cùng một ngân hàng |
| |  | (chỉ rõ sự tách rời khỏi cái gì/ai) |
| |  | I could never part with this ring |
| | tôi không bao giờ có thể rời bỏ chiếc nhẫn này được |
| |  | vì rằng, xét đến, cân nhắc, suy xét (một sự việc này trong mối quan hệ với một sự việc khác) |
| |  | she won't be able to help us, with all her family commitments |
| | cô ấy sẽ không thể nào giúp chúng ta được vì cô còn bao nhiêu là ràng buộc của gia đình |
| |  | dù, dù cho, mặc dù, bất chấp |
| |  | with all her faults he still liked her |
| | bất chấp mọi lỗi lầm của cô ấy, anh ta vẫn thích cô ấy |
| |  | to be with somebody |
| |  | (thông tục) có thể hiểu/nắm bắt được điều ai đang nói |
| |  | with it |
| |  | hiểu biết về thời trang và tư tưởng thịnh hành; linh hợi, hoạt bát |
| |  | hợp thời trang (về quần áo và những người mặc) |
| |  | with that |
| |  | ngay sau đó (là) |