vacuous
vacuous | ['vækjuəs] | | tính từ | | | rỗng, trống rỗng | | | a vacuous space | | một khoảng trống | | | trống rỗng; ngớ ngẩn; ngây dại, ngây ngô | | | vacuous remark | | lời nhận xét ngớ ngẩn | | | a vacuous laugh | | cái cười ngớ ngẩn | | | a vacuous look | | vẻ ngây dại; cái nhìn ngây dại | | | rỗi, vô công rồi nghề | | | a selfish and vacuous life | | một cuộc sống ích kỷ vô công rồi nghề |
rỗng
/'vækjuəs/
tính từ rỗng, trống rỗng a vacuous space một khoảng trống trống rỗng; ngớ ngẩn; ngây dại vacuous remark lời nhận xét ngớ ngẩn a vacuous laugh cái cười ngớ ngẩn a vacuous look vẻ ngây dại; cái nhìn ngây dại rỗi, vô công rồi nghề a selfish and vacuous life một cuộc sống ích kỷ vô công rồi nghề
|
|